Dịch vụ Tối ưu SEO Audit Website
Lợi ích sau dịch vụ SEO audit Website
- Website đạt các tiêu chuẩn tối ưu SEO với Google.
- Fix toàn bộ lỗi xảy ra trên Website từ tốc độ website với cách dẫn link chưa chính xác
- Gia tăng sức mạnh thương hiệu/trust toàn diện của Website
- Thứ hạng trung bình của từ khóa có thể tăng lên 5-20 bậc trên Google
- Bạn sẽ hiểu rõ SEO Audit không chỉ là SEO mà còn tối ưu cả hệ thống quy trình làm Marketing.
Ngân sách thực hiện SEO Audit
Chúng tôi chỉ nhận hạn chế một số Website để thực hiện SEO Audit. Bạn vui lòng cung cấp cho chúng tôi cần triển khai SEO Audit.
- Chi phí thực hiện 7-20 triệu/website
- Thời gian thực hiện để thấy hiệu quả từ 3-4 tháng
Thông tin bạn cung cấp cho chúng tôi
- Hosting
- Quản trị Website
- TK Webmaster Tools
- TK Google Analytic
- Thông tin về doanh nghiệp (Tất cả thông tin chi tiết)
Chúng tôi sẽ làm gì trong quy trình SEO Audit cho bạn?
TÁC VỤ | MỤC TỐI ƯU | MÔ TẢ (*) |
1 | Robots.txt | Chặn và cho phép Google crawl dữ liệu cần thiết |
2 | XML Sitemap | Sitemap được phân loại |
Tạo Sitemap.html dành cho người dùng và Sitemap.xml cho các công cụ tìm kiếm. | ||
Mobile sitemap, | ||
News sitemap…, | ||
Sitemap luôn update và điều tiết được chỉ số Priority, frequency, trong cms | ||
3 | HTTP Status codes (2xx, 3xx, 4xx, 5xx) | Mã responsive code của các page tồn tại trên website phải ở trạng thái 200 |
4 | Title tag | Auto content khi chưa tối ưu 10 - 65 ký tự |
Có custome field điều chình trong CMS cho tất cả các page: Home, category, single… khi dính tới URL | ||
5 | Meta Description | Auto content khi chưa tối ưu =< 165 ký tự |
Có custome field điều chình trong CMS cho tất cả các page: Home, category, single… | ||
6 | Meta keyword (có hoặc không) | Dùng Seo Yoast khai báo Focus Keywords |
7 | URL | Tạo URL thân thiện bằng cách đặt tiếng việt không dấu cho URL, bổ sung từ khóa vào URL, ngăn cách các từ khóa bằng dấu "-" |
URL Catelogy: domain/category/url-bai-viet-chi-tiet URL bài viết: Lấy theo dạng domain/url-bai-viet | ||
Có custome field điều chình trong CMS cho tất cả các page: Home, category, single … | ||
8 | Header Tags - H1/H2 Tags | Bắt đầu từ H1 - H6 |
Trang chủ: H1 chứa logo | ||
Category: H1 chứa chính tên của category đó. H1 logo chuyển thành H3 | ||
Bài viết: H1 chứa tên tiêu đề Bài viết, H1 logo chuyển thành H3 | ||
H2 - H6 phân cấp chung cho các mục lớn còn lại | ||
9 | IMAGE | Tất cả hình ảnh phải có thẻ mô tả alt và có field điều chỉnh |
Kích thước tối ưu 680px x 480px và có dung lượng dưới 150kb. Nếu hình quá 150kb hoặc quá kích thước nén ảnh bằng Tools và có code bóp hoặc cắt ảnh. Luôn dùng thumnail bằng kích thước xuất ra ngoài | ||
Tên theo chuẩn ten-hinh.jpg (không dấu, từ nối nhau bằng - ) | ||
10 | Language | Thẻ định dạng ngôn ngữ cho website <html lang='vi'> |
11 | Canonical Tag | Có custome fieldchỉnh sửa thẻ canonical |
Cấu trúc: <link rel="canonical" href="URL của Page"/> canonical tags auto bắt theo URL bài viết chi tiết đó | ||
12 | www and non www | Cấu trúc: <link rel="canonical" href="URL của Page" /> |
Điều hướng (301) URLs từ WWW về Non-WWW. | ||
Mỗi Website nên chuyển về 1 định dạng duy nhất để tránh lỗi trùng lắp nội dung ( Khuyến khích chuyển về WWW) | ||
13 | Tag | Canonical tags auto bắt theo URL bài viết chi tiết đó |
14 | Indicate paginated content [ rel=“next” and rel=“prev” Rel="all"] | Cấu trúc phân trang chuẩn: <link rel="canonical" href="http://www.example.com/article?story=abc&page=2"/> <link rel="prev" href="http://www.example.com/article?story=abc&page=1&sessionid=123" /> <link rel="next" href="http://www.example.com/article?story=abc&page=3&sessionid=123" /> |
15 | CSS3 | Chuẩn thiết kế website, hạn chế các lỗi mức nhỏ nhất |
W3C | ||
16 | Google PageSpeed Insights Mobile/desktop >=80 | Tối ưu nhằm load site nhanh và giúp cho Googlebot truy cập Website nhanh chóng và dể dàng hơn, đồng thời cải thiện UX cho Website (Page speed >= 80/100) |
+ Bật nén | ||
Nén tài nguyên bằng gzip hoặc giảm số lượng có thể làm giảm số byte được gửi qua mạng. | ||
+ Nâng cao lưu vào bộ nhớ cache trong trình duyệt | ||
+ Giảm bớt JavaScript, CSS | ||
+ Giảm thời gian phản hồi của máy chủ | ||
+ Giảm bớt HTML dư thừa | ||
Tối ưu cho phiên bản desktop và mobile | ||
17 | SOFT 404 Page | Thiết kế trang 404 thân thiện với người dùng |
Trả về mã 404 trong http status | ||
18 | Social Media Integration | Tích hợp các nút share like, comment các mang xã hội phổ biến như Facebook, G+ trong các bài viết chi tiết |
19 | Mobile-friendly | Các tiêu chí về website mobile phải đạt chuẩn, Webite hiển thị tốt trên phiên bản mobile, đáp ứng yêu cầu guideline mới của Google về độ thân thiện trên mobile |
20 | Google+ Publisher | Bổ sung khi có trang G+ |
21 | Google Author | |
22 | Google Analytics | Copy đoạn code Google Analytic bên bỏ vào cặp thẻ <head>….</head> nếu quan trọng hoặc trước </body> nếu không quan trọng. . |
23 | Webmaster Tool | Copy đoạn code meta ở bên bỏ vào cặp thẻ <head>….</head> ở trang chủ |
24 | Link out | Thêm vào thuộc tính rel="nofollow" cho các liên kết đi ra ngoài website |
Demo 1 link: <a href="link" rel="nofollow">text</a> | ||
25 | Meta tag thêm | |
Chèn các nội dung sau vào thẻ <head>...</head> của Website: | ||
<meta http-equiv="Content-Language" content="vi"/> | ||
<meta name="copyright" content="Copyright @ brand name 2004-2012 © All Rights Reserved." /> | ||
<meta name="Author" content="brand name" /> | ||
<meta name="geo.region" content="VN" /> | ||
<meta name="geo.placename" content="tp. Hồ Chí Minh" /> | ||
26 | Favicon | Favicon là một ảnh nhỏ, điển hình như logo hoặc biểu tượng khác cho trang web của bạn, nó xuất hiện trên thanh địa chỉ của trình duyệt, các trang yêu thích hoặc bookmark. Favicon là 1 một hình ảnh – biểu tượng (icon) bên cạnh địa chỉ trang web (URL) trên thanh địa chỉ (Address) trên trình duyệt của khách hàng. Thêm <link href='/favicon.ico' rel='icon' type='image/x-icon'/> |
27 | Flash / Java Scripts / Iframe | Google không đánh giá cao các website có quá nhiều các file Flash, JS, Iframe. Vì các page này rất khó được Googlebot index, vì nội dung trên page sẽ không có (1 page có nhiều text & internal hợp lý luôn được Google đánh giá cao). |
Thêm text những page này bằng cách dùng thêm <noframes> tag trên những page sử dụng Iframe | ||
Tham Khảo: http://www.w3schools.com/tags/tag_noframes.asp | ||
28 | Text/HTML >15% | Tỉ lệ dung lượng text so với code |
Bài viết > 700 từ | ||
Dùng Font-Size:16px, Line-height: 29px, font-weight:400 | ||
Dùng font mảnh. Ví dụ: Quicksand | ||
29 | XÓA LINK KẾT GÃY | Liên kết trỏ về trang không tồn tại hoặc trang có máy chủ không ổn định. |
30 | Form/Chat chuyển đổi/ call to action? | Website có hỗ trợ nút gọi nhanh, hoặc form lấy thông tin KH chưa? |
31 | Sử dụng Schema cho cấu trúc Website | |
Bài viết | ||
Trang chủ | ||
32 | Triển Khai MicroFormats | Những cấu trúc khai báo dữ liệu |
33 | Trùng lặp nội dung | < 10% |
34 | Sửa link 301 | |
35 | Google Sites | Giới thiệu về doanh nghiệp trên Google Site |
36 | Google Maps Business | Đưa địa chỉ của bạn lên Google |
37 | Google My Business | Giới thiệu về doanh nghiệp trên Google My Business |
38 | ĐÃ KHAI THÁI NHÓM TỪ KHÓA CẠNH TRANH CHƯA | Tối ưu hóa từ khóa dự vào 10 nhóm từ khóa cạnh tranh |
39 | Khai báo Sitemap lên WebMaster Tools | Kiểm tra Index website hàng ngày. Đã gởi bao nhiêu link/ đã lập chỉ mục bao nhiêu % |
40 | Thiết kế trang liên hệ | Website có các trang giới thiệu, chính sách bảo mật, liên hệ sẽ có độ Trust cao hơn những website không có |
41 | Thiết kế trang chính sách bảo mật | |
42 | Thiết kế trang giới thiệu Website/doanh nghiệp | |
43 | Triển khai About Page | Khai báo trang giới thiệu của website với Google |
44 | Triển khai Webpage | Xây dựng các trang chính sách, liên hệ, cảm nhận khách hàng, QA, Chính sách bảo mật |
45 | Triển khai Schema item List | Khai báo Danh sách dịch vụ/sản phẩm của bạn |