Đầu số điện thoại của các nhà mạng Việt Nam |
Xác định nhà mạng dựa vào đầu số điện thoại nhà mạng ở Việt Nam
Dựa vào đầu số điện thoại, bạn có thể xác định số điện thoại đó thuộc nhà mạng nào ở Việt Nam. Bằng cách tra bảng số điện thoại dưới đây sẽ giúp bạn điều đó.Quản lý phí điện thoại hiệu quả
Xác định được số điện thoại thuộc nhà mạng nào còn giúp bạn tiết kiệm chi phí nghe gọi. Nếu bạn nghe gọi hằng ngày nhiều thì tốt nhất bạn nên đăng kí các dịch vụ nghe gọi nhà mạng trọn ngày để tiết kiệm chi phí nếu có công việc đột xuất mà hôm đó phải gọi nhiều.Bảng tra cứu đầu số điện thoại cả các nhà mạng Việt Nam
Vinaphone | Mobiphone | Viettel |
VNmobile
| VNPT |
S-Fone
| EVN |
091
|
090
|
098
|
092
|
Đầu số ĐT cố định VNPT:
|
095
|
0993
|
094
|
093
|
097
|
0188
|
Mã vùng + 3
(ví dụ: 08.3……) |
0994
| |
0123
|
0122
|
0169
|
Mã vùng + 8
(ví dụ: 08.8……) |
0995
| ||
0125
|
0126
|
0168
|
Đầu số ĐT cố định Viettel:
|
0996
| ||
0127
|
0128
|
0167
|
Mã vùng + 6
(ví dụ: 08.6……) |
0199
| ||
0129
|
0121
|
0166
|
Đầu số ĐT cố định EVN:
| |||
0120
|
0165
|
Mã vùng + 2 (ví dụ: 08.2……)
| ||||
0164
|
Đầu số ĐT cố định VTC:
| |||||
0163
|
Mã vùng + 4
(ví dụ: 08.4……) | |||||
096
|
Đầu số ĐT cố định SPT:
Mã vùng + 5
(ví dụ: 08.5……)
Đầu số ĐT cố định FPT:
Mã vùng + 7
(ví dụ: 08.7……) |
SỐ ĐIỆN THOẠI TỔNG ĐÀI CÁC NHÀ MẠNG VIỆT NAM
Viettel: 19008198 200 Đồng/ Phút - 0989.198.198 ( Tính Cước như bình thường)Mobifone: 19001090 Miễn Phí - 0904.144.144 ( Tính cước )
Vinaphone: 9191
Vietnamobile: 123